Có 1 kết quả:
暗探 ám thám
Từ điển phổ thông
gián điệp, trinh thám
Từ điển trích dẫn
1. Dò la (âm thầm kín đáo). ◎Như: “kí giả nhược phong văn mỗ hạng tiêu tức, thường hội trảo tương quan nhân viên ám thám kì khẩu phong” 記者若風聞某項消息, 常會找相關人員暗探其口風.
2. Người làm công tác trinh thám bí mật. § Cũng gọi là “mật thám” 密探.
2. Người làm công tác trinh thám bí mật. § Cũng gọi là “mật thám” 密探.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dò xét ngầm. Cũng như mật thám.
Bình luận 0